Máy dập trụ đứng hai trục khuỷu tốc độ cao

Máy dập trụ đứng hai trục khuỷu tốc độ cao
Công suất: 60-300 Tấn

Dòng HSD là máy dập hai trục khuỷu tốc độ cao thiết kế đặc biệt cho việc sản xuất các lớp lá rotor và stator của động cơ điện. Khung máy, đỉnh, trụ đứng và bàn được làm bằng gang chất lượng cao. Khung máy được gia cường bằng các thanh giằng và đai ốc để đảm bảo độ siêu cứng trong suốt quá trình dập chính xác cao.

Chức năng tiêu chuẩn

Chức năng tiêu chuẩn của cơ cấu cân bằng khí nén là được dùng làm đối trọng lực đẩy lệch tâm được tạo ra từ chuyển động quay của trục khuỷu và di trượt. Điều này đảm bảo việc dập chính xác hơn và tuổi thọ độ chính xác khuôn cao hơn do giảm thiểu được độ rung động của khung máy.
Hệ thống kẹp nhả thủy lực được trang bị như một hệ thống tiêu chuẩn khác để giải quyết vấn đề kẹp trong vòng vài giây.
Trục khuỷu bằng hợp kim chất lượng cao có hai thanh kết nối mở rộng tựa chặt vào khung bằng bốn bạc lót đồng. Hai thanh kết nối cho phép sử dụng các loại khuôn dài với các vị trí vận hành khác nhau và cho phép tải lệch tâm.
Thiết kế dẫn hướng dạng trụ trượt để loại trừ sự thay đổi độ hở dẫn hướng giữa trụ trượt và ống dẫn hướng do tỉ lệ giãn nở khác nhau của đỉnh và rãnh trượt theo mặt phẳng nằm ngang. Độ hở thanh kết nối trụ đứng thích hợp đảm bảo làm tăng sức bền từ trước -sau tạo bởi chuyển động xoay của trục lệch tâm.
Bạc dẫn tám hướng chính xác cao, không sai lệch với các trục lăn tuần hoàn vĩnh cửu dẫn hướng bàn trượt chính xác trong suốt hành trình.
Cơ cấu khóa điều chỉnh bàn trượt thủy lực được sử dụng như một thiết bị tiêu chuẩn để loại bỏ độ hở trong hệ thống điều khiển điều chỉnh bàn trượt theo định kỳ để đảm bảo sự phù hợp của điển chết dưới.
Tốc độ cao, độ chính xác cao, dạng hộp số, chuỗi tốc độ dập rộng.
Khung đúc MIHANITE cấu trúc gia cường bằng các thanh giằng đảm bảo độ chính xác và cứng vững khi dập ở tốc độ cao.
Đệm đàn hồi bằng cau su tổng hợp được thiết kế để đem lại sự kết hợp tốt nhất của hiệu quả cách ly và ổn định máy. Đẹm được thiết kế và phức hợp để có được tuổi thọ cao và chống lại được dầu và mỡ bôi trơn. (phụ kiện tùy chọn)
MODEL HSD-60 HSD-80 HSD-125 HSD-200 HSD-300
Capacity Công suất Tons 60 80 125 200 300
Rated tonnage point (above B.D.C) Điểm phát sinh lực mm 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2
Stroke length Hành trình  mm 30 30 30 30 30
Strokes per minute Tốc độ S.M.P  200-550 200-550 200-500 150-350 100-300
Die height (S.D.A.U) Chiều cao khuôn mm 340 360 380 400 420
Slide adjustment Điều chỉnh bàn trượt trên mm 50 50 50 60 70
Bolster area (L.R x F.B.) Kích thước bàn dưới mm 850 x 600 1100 x 700 1300 x 800 1800 x 900 2000 x 1000
Slide area (L.R x F.B.) Kích thước bàn trên mm 790 x 450 1000 x 500 1200 x 600 1700 x 700 2000 x 900
Bed opening (LR x FB) Khoảng mở bàn dưới mm 700 x 200 900 x 200 1100 x 210 1535 x 350 1500 x350
Side Opening  (LR x H) Khoảng mở hông máy mm 300 x 300 350 x 350 400 x 400 450 x 450 450 x 450
Main Motor Động cơ chính HP VS. 20 VS. 30 VS. 40 VS.50 VS.60
Air pressure Áp suất khí nén kg/cm² 5 5 5 5 5